Nuôi cá trong không gian 中国航天员在太空养鱼
我刷新闻看到中国航天员在太空养鱼,我对此产生了很多疑问,比如在太空里,小鱼的排泄物怎么处理?太空没有氧气,小鱼又怎么呼吸?请《荷花》杂志帮忙解答一下。
中国空间站问天舱生命生态科学实验系统是一个“既好看又复杂”的生态系统,在这个“太空鱼缸”里,除了有4条斑马鱼,还有负责给小鱼供氧的金鱼藻。金鱼藻通过光合作用产生氧供给鱼呼吸,鱼的排泄物又给藻提供营养物质,他们相互之间既是生产者又是消费者。
在太空中,没有地球上规律的昼夜和规律的光照,为解决这一问题,在载人飞船上行过程中,上行水生支持装置将为金鱼藻提供LED光源,保持金鱼藻正常进行光合作用,保证这个生态系统的氧含量能满足斑马鱼的生存需求。而小鱼吃完鱼食后产生的排泄物,则可以通过管道输运到金鱼藻处,从而促使它生长,形成良性循环。
Tôi đọc tin tức và thấy các phi hành gia Trung Quốc nuôi cá trong không gian, tôi có rất nhiều thắc mắc về vấn đề này, chẳng hạn như trong không gian thì giải quyết chất thải của cá như thế nào? Trong không gian không có ô-xy thì cá hô hấp như thế nào? Tạp chí Hoa Sen hãy giải đáp giúp tôi nhé.
Hệ thống thực nghiệm khoa học sinh thái của mô-đun thí nghiệm Vấn Thiên (Wentian) là hệ thống sinh thái “đẹp và phức tạp”. Trong “bể cá không gian” này, ngoài 4 con cá ngựa vằn, còn có rong đuôi chó để cung cấp dưỡng khí. Rong đuôi chó có tác dụng cung cấp oxy cho cá qua quá trình quang hợp, chất thải của cá lại cung cấp dinh dưỡng cho rong đuôi chó, giữa chúng có mối quan hệ cộng sinh.
Trong không gian, không có ánh sáng theo quy luật ngày đêm như trên mặt đất. Để giải quyết vấn đề này, trong quá trình tàu vũ trụ chở người bay lên, thiết bị hỗ trợ thủy sinh sẽ cung cấp nguồn sáng LED cho rong đuôi chó, đảm bảo rong đuôi chó có thể quang hợp bình thường, đảm bảo lượng ô-xy của hệ thống sinh thái này có thể đáp ứng nhu cầu sinh tồn của cá ngựa vằn. Còn chất thải của cá có thể thông qua đường ống dẫn tới rong đuôi chó, từ đó thúc đẩy sự phát triển của nó và hình thành một vòng tuần hoàn lành mạnh.